Đọc nhanh: 地精 (địa tinh). Ý nghĩa là: gnome, yêu tinh. Ví dụ : - 谁会地精语 Có ai ở đây nói tiếng gnome không?. - 今晚我要用那地精的血来祭酒 Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
地精 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gnome
- 谁 会 地 精语
- Có ai ở đây nói tiếng gnome không?
✪ 2. yêu tinh
goblin
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地精
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 她 聚精会神 地 听 讲座
- Cô ấy chăm chú lắng nghe bài giảng.
- 谁 会 地 精语
- Có ai ở đây nói tiếng gnome không?
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
精›