Đọc nhanh: 地处 (địa xứ). Ý nghĩa là: được đặt tại, được đặt ở. Ví dụ : - 地处要害 chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu. - 徐州地处津浦铁路和陇海铁路的交叉点,是个十分冲要的地方。 Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
地处 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt tại
to be located at
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
✪ 2. được đặt ở
to be situated in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地处
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
- 他 灵活 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách linh hoạt.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
处›