Đọc nhanh: 地产税 (địa sản thuế). Ý nghĩa là: Thuế nhà đất.
地产税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế nhà đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地产税
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 土地 广阔 , 物产丰富
- đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他 决定 在 房地产 上 投资
- Anh quyết định đầu tư vào bất động sản.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
地›
税›