Đọc nhanh: 起球 (khởi cầu). Ý nghĩa là: Sổ lông (nói về vải). Ví dụ : - 这件衣服才穿了几次就起球了,真的是一分钱一分货 Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
起球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ lông (nói về vải)
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起球
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 篮球 没气 了 , 弹 不 起来
- Quả bóng rổ hết hơi rồi, không bật lên được.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 他们 经常 在 一起 赛 篮球
- Bọn họ thường thi đấu bóng rổ cùng nhau.
- 你 会 打网球 吗 ? 我们 可以 一起 去 打
- Bạn có biết chơi tennis không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
起›