听来 tīng lái
volume volume

Từ hán việt: 【thính lai】

Đọc nhanh: 听来 (thính lai). Ý nghĩa là: nghe từ đâu đó, đổ chuông (đúng), sang âm thanh (cũ, nước ngoài, sôi động, đúng, v.v.). Ví dụ : - 在我听来上海话和北京话几乎完全不同。 Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

Ý Nghĩa của "听来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听来 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nghe từ đâu đó

to hear from somewhere

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài tīng lái 上海 shànghǎi huà 北京 běijīng huà 几乎 jīhū 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.

✪ 2. đổ chuông (đúng)

to ring (true)

✪ 3. sang âm thanh (cũ, nước ngoài, sôi động, đúng, v.v.)

to sound (old, foreign, exciting, right etc)

✪ 4. nghe như thể (tức là tạo ấn tượng cho người nghe)

to sound as if (i.e. to give the listener an impression)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听来

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - tīng le 这句 zhèjù huà 立刻 lìkè 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì tīng 起来 qǐlai hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện của anh ấy nghe rất thú vị.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 猛地 měngde cóng 屋里 wūlǐ tiào 出来 chūlái

    - anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi 当时 dāngshí jiù pǎo lái le

    - Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao