Đọc nhanh: 在座 (tại tọa). Ý nghĩa là: có mặt; tham dự. Ví dụ : - 举座(所有在座的人)。 cử toạ; tất cả những người đang ngồi.. - 他的话感动了在座的人。 lời nói của anh ấy làm cảm động những người có mặt.. - 在座的都是社会名流。 những người ngồi đây đều là những nhân vật nổi tiếng trong xã hội.
在座 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mặt; tham dự
在聚会、宴会等的座位上泛指参加聚会或宴会
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 他 的话 感动 了 在座 的 人
- lời nói của anh ấy làm cảm động những người có mặt.
- 在座 的 都 是 社会名流
- những người ngồi đây đều là những nhân vật nổi tiếng trong xã hội.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在座
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 他们 居住 在 那座 城
- Họ sống ở thành phố đó.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 他们 正在 建造 一座 钢桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu thép.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
座›