Đọc nhanh: 在地 (tại địa). Ý nghĩa là: địa phương. Ví dụ : - 嘡啷一声,脸盆掉在地上了。 xoảng một tiếng, chậu rửa mặt đã rơi xuống đất.. - 不知怎的,我的脚像铁钉钉在地上似的,一步也不肯往前挪 không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được. - 他们一块儿在地里做活儿。 họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
在地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa phương
local
- 嘡 啷 一声 , 脸盆 掉 在 地上 了
- xoảng một tiếng, chậu rửa mặt đã rơi xuống đất.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 他 被 人 推倒 在 地
- anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在地
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
地›