Đọc nhanh: 在途 (tại đồ). Ý nghĩa là: đang quá cảnh (hành khách, hàng hóa, v.v.).
在途 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang quá cảnh (hành khách, hàng hóa, v.v.)
in transit (of passengers, goods etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在途
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 在 旅途 上 , 他 累得 睡着 了
- Trên đường đi, anh ấy mệt đến mức ngủ quên.
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
- 他 在 会议 的 中途 离开 了
- Anh ấy đã rời đi giữa chừng cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
途›