Đọc nhanh: 圣诞大餐 (thánh đản đại xan). Ý nghĩa là: Bữa tiệc Giáng Sinh.
圣诞大餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa tiệc Giáng Sinh
圣诞大餐 (Christmas Meal) 正像国人过春节吃年夜饭一样,欧美人过圣诞节也很注重全家团聚,围坐在圣诞树下,共进节日美餐。圣诞大餐吃火鸡的习俗始于1620年,火鸡烤制工艺复杂,味道鲜美持久。这种风俗盛于美国。英国人的圣诞大餐是烤鹅,而非火鸡。澳大利亚人爱在平安夜里,全家老小约上亲友成群结队地到餐馆去吃一顿圣诞大餐,其中,火鸡、腊鸡、烧牛仔肉和猪腿必不可少,同时伴以名酒,吃得大家欢天喜地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣诞大餐
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 只想 说声 圣诞快乐
- Chỉ muốn nói giáng sinh vui vẻ.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
大›
诞›
餐›