Đọc nhanh: 圣诞 (thánh đản). Ý nghĩa là: Noel; thánh đản; lễ Nô-en; ngày Chúa sinh ra đời. Ví dụ : - 孩子们期待着圣诞。 Trẻ em mong chờ lễ giáng sinh.. - 商店摆满圣诞饰品。 Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.. - 我们都很喜欢圣诞节。 Chúng tôi đều thích lễ Noel.
圣诞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Noel; thánh đản; lễ Nô-en; ngày Chúa sinh ra đời
基督教徒称耶稣的生日
- 孩子 们 期待 着 圣诞
- Trẻ em mong chờ lễ giáng sinh.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 我们 都 很 喜欢 圣诞节
- Chúng tôi đều thích lễ Noel.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣诞
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 只想 说声 圣诞快乐
- Chỉ muốn nói giáng sinh vui vẻ.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 她 给 我 写 了 一张 圣诞卡 , 祝 我 节日快乐
- Cô ấy viết cho tôi một tấm thiệp Giáng Sinh, chúc tôi vui vẻ trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
诞›