Đọc nhanh: 圣礼 (thánh lễ). Ý nghĩa là: Nghi thức Cơ đốc giáo (đặc biệt là Tin lành), Tiệc thánh, còn được người Công giáo gọi là 聖事 | 圣事.
圣礼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Nghi thức Cơ đốc giáo (đặc biệt là Tin lành)
Christian rite (esp. Protestant)
✪ 2. Tiệc thánh
Holy sacrament
✪ 3. còn được người Công giáo gọi là 聖事 | 圣事
also called 聖事|圣事 by Catholics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣礼
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 圣诞树 下堆 着 很多 礼物
- Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
礼›