Đọc nhanh: 圣多明哥 (thánh đa minh ca). Ý nghĩa là: Xan-tô Đô-min-gô; Santo Domingo (thủ đô Đô-mi-ni-ca-na, tên cũ là Ciudad Trujillo).
圣多明哥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xan-tô Đô-min-gô; Santo Domingo (thủ đô Đô-mi-ni-ca-na, tên cũ là Ciudad Trujillo)
圣多明哥,特鲁希略城多米尼加共和国的首都和最大城市,位于加勒比海伊斯帕尼奥拉岛东南部1496由克里斯托弗·哥伦布的兄弟巴托 洛缪建立,是西半球最古老的未间断的居住地该名字也被用于伊斯帕尼奥的一个西班牙殖民地和多米尼 加共和国本身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣多明哥
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›
圣›
多›
明›