Đọc nhanh: 圣安地列斯断层 (thánh an địa liệt tư đoạn tằng). Ý nghĩa là: Đứt gãy San Andreas, California, cũng được viết 聖安德列斯斷層 | 圣安德列斯断层.
✪ 1. Đứt gãy San Andreas, California
San Andreas Fault, California
✪ 2. cũng được viết 聖安德列斯斷層 | 圣安德列斯断层
also written 聖安德列斯斷層|圣安德列斯断层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣安地列斯断层
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 不断 地 蹬车
- Không ngừng đạp xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
圣›
地›
安›
层›
断›
斯›