Đọc nhanh: 土阶茅屋 (thổ giai mao ốc). Ý nghĩa là: điều kiện sống thanh đạm (thành ngữ), (văn học) bậc thềm bằng đất và một ngôi nhà nhỏ.
土阶茅屋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện sống thanh đạm (thành ngữ)
frugal living conditions (idiom)
✪ 2. (văn học) bậc thềm bằng đất và một ngôi nhà nhỏ
lit. earthen steps and a small cottage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土阶茅屋
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
屋›
茅›
阶›