Đọc nhanh: 土著 (thổ trước). Ý nghĩa là: người địa phương; dân địa phương; thổ dân; người bản xứ, thổ trước. Ví dụ : - 入侵者打败了土著居民. Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
土著 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người địa phương; dân địa phương; thổ dân; người bản xứ
世代居住本地的人
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
✪ 2. thổ trước
人民与土地相依, 不随便迁移
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土著
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
著›