Đọc nhanh: 土老帽儿 (thổ lão mạo nhi). Ý nghĩa là: Người lỗi thời. Ví dụ : - 土老帽儿主要是指没见过世面. Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
土老帽儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người lỗi thời
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土老帽儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 他们 老 摽 在 一块儿
- chúng nó cứ dính bên nhau hoài.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
土›
帽›
老›