Đọc nhanh: 土民 (thổ dân). Ý nghĩa là: Người sống trong rừng..
土民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người sống trong rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土民
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 土改 后 他们 就 串联 了 几户 农民 , 组织 了 一个 互助组
- sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
民›