Đọc nhanh: 土宜 (thổ nghi). Ý nghĩa là: Sự thích hợp của từng vùng đất với việc sinh sống của người, và việc trồng trọt cây cỏ. Ta thường đọc trại là Thổ ngơi., thổ ngơi; thổ nghi.
土宜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự thích hợp của từng vùng đất với việc sinh sống của người, và việc trồng trọt cây cỏ. Ta thường đọc trại là Thổ ngơi.
✪ 2. thổ ngơi; thổ nghi
土地对于民居及生物的适宜性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土宜
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 这儿 的 土豆 很 便宜
- Khoai tây ở đây rất rẻ.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
宜›