Đọc nhanh: 土官 (thổ quan). Ý nghĩa là: Viên chức người địa phương, được giao cai trị ngay địa phương của mình. Đoạn trường tân thanh : » Ép tình mới gán cho người thổ quan «..
土官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên chức người địa phương, được giao cai trị ngay địa phương của mình. Đoạn trường tân thanh : » Ép tình mới gán cho người thổ quan «.
地方政府官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土官
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
官›