Đọc nhanh: 土楼 (thổ lâu). Ý nghĩa là: nơi cư trú truyền thống của cộng đồng, thường có hình tròn, được tìm thấy ở tỉnh Phúc Kiến.
✪ 1. nơi cư trú truyền thống của cộng đồng, thường có hình tròn, được tìm thấy ở tỉnh Phúc Kiến
traditional communal residence, usually of circular shape, found in Fujian province
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土楼
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
楼›