Đọc nhanh: 土狗 (thổ cẩu). Ý nghĩa là: dế chũi (từ thông tục để chỉ dịch hại nông nghiệp Gryllotalpa 螻蛄 | 蝼蛄), chó bản địa.
土狗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dế chũi (từ thông tục để chỉ dịch hại nông nghiệp Gryllotalpa 螻蛄 | 蝼蛄)
mole cricket (colloquial word for agricultural pest Gryllotalpa 螻蛄|蝼蛄 [lóu gū])
✪ 2. chó bản địa
native dog
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土狗
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 小狗 在 那 欢快 地 扒土
- Chó nhỏ đang vui vẻ bới đất ở đó.
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 狗 在 花园里 跑 土 找 食物
- Con chó bới đất trong vườn tìm thức ăn.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
狗›