Đọc nhanh: 土拨鼠 (thổ bát thử). Ý nghĩa là: sóc đất; sóc Marmota. Ví dụ : - 我家养了一只土拨鼠。 Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
土拨鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóc đất; sóc Marmota
动物名,旱獭的俗称。
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土拨鼠
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
拨›
鼠›