Đọc nhanh: 土建 (thổ kiến). Ý nghĩa là: công trình dân dụng, giống như 土木工程.
土建 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công trình dân dụng
civil engineering
✪ 2. giống như 土木工程
same as 土木工程 [tǔmùgōngchéng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土建
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
建›