Đọc nhanh: 土建安装 (thổ kiến an trang). Ý nghĩa là: xây lắp.
土建安装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây lắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土建安装
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
安›
建›
装›