Đọc nhanh: 土坯房 (thổ bôi phòng). Ý nghĩa là: nhà đất phôi.
土坯房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà đất phôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土坯房
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 你 脱 这么 多 土坯 干什么 呢 ?
- em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
坯›
房›