土坯 tǔpī
volume volume

Từ hán việt: 【thổ bôi】

Đọc nhanh: 土坯 (thổ bôi). Ý nghĩa là: gạch mộc; gạch sống; gạch vuông (phơi nắng không nung). Ví dụ : - 你脱这么多土坯干什么呢? em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

Ý Nghĩa của "土坯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土坯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạch mộc; gạch sống; gạch vuông (phơi nắng không nung)

把粘土放在模型里制成的方形土块,可以用来盘灶、盘炕、砌墙

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuō 这么 zhème duō 土坯 tǔpī 干什么 gànshénme ne

    - em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土坯

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 深深 shēnshēn liàn 故土 gùtǔ

    - Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 土葬 tǔzàng 他们 tāmen de 亲人 qīnrén

    - Mọi người thường địa táng người thân của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 土制 tǔzhì 工具 gōngjù

    - Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 强占 qiángzhàn le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工地 gōngdì shàng 沙土 shātǔ

    - Họ đang sàng đất ở công trường.

  • volume volume

    - mǎi le 一片 yīpiàn 土地 tǔdì

    - Anh ấy đã mua một mảnh đất.

  • volume volume

    - tuō 这么 zhème duō 土坯 tǔpī 干什么 gànshénme ne

    - em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?

  • volume volume

    - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bôi , Khôi , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMFM (土一火一)
    • Bảng mã:U+576F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình