Đọc nhanh: 土坯 (thổ bôi). Ý nghĩa là: gạch mộc; gạch sống; gạch vuông (phơi nắng không nung). Ví dụ : - 你脱这么多土坯干什么呢? em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?
土坯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạch mộc; gạch sống; gạch vuông (phơi nắng không nung)
把粘土放在模型里制成的方形土块,可以用来盘灶、盘炕、砌墙
- 你 脱 这么 多 土坯 干什么 呢 ?
- em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土坯
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 你 脱 这么 多 土坯 干什么 呢 ?
- em đóng nhiều gạch như vậy để làm gì?
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
坯›