稿杆 gǎo gān
volume volume

Từ hán việt: 【cảo can】

Đọc nhanh: 稿杆 (cảo can). Ý nghĩa là: Rơm.

Ý Nghĩa của "稿杆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

稿杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rơm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿杆

  • volume volume

    - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • volume volume

    - 旗杆 qígān shù le 起来 qǐlai

    - Anh ấy dựng cột cờ lên.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng bèi 雹子 báozi 打得成 dǎdéchéng le 光杆儿 guānggǎnér

    - cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.

  • volume volume

    - 他家 tājiā zhǐ 剩下 shèngxià 一个 yígè 光杆儿 guānggǎnér

    - nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.

  • volume volume

    - 灯笼 dēnglóng 系在 xìzài 横杆 hénggān shàng

    - Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao