Đọc nhanh: 土地使用权证 (thổ địa sứ dụng quyền chứng). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
土地使用权证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地使用权证
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 琼斯 有 这块 土地 的 产权 吗 ?
- Jones có quyền sở hữu đất không?
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 我 通过 IP 地址 找到 了 使用者
- Tôi đã có thể giúp người dùng lấy địa chỉ IP.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
土›
地›
权›
用›
证›