土公 tǔ gōng
volume volume

Từ hán việt: 【thổ công】

Đọc nhanh: 土公 (thổ công). Ý nghĩa là: Vị thần coi về đất đai. Tục ngữ: » Đất có thổ công, sông có hà bá «..

Ý Nghĩa của "土公" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

土公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vị thần coi về đất đai. Tục ngữ: » Đất có thổ công, sông có hà bá «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土公

  • volume volume

    - póu

    - một vốc đất.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 公吨 gōngdūn 相当于 xiāngdāngyú 几磅 jǐbàng

    - Bao nhiêu pound trong một tấn?

  • volume volume

    - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 黄土 huángtǔ

    - một đống đất.

  • volume volume

    - 龙木 lóngmù shì de 总面积 zǒngmiànjī wèi 1.18 万公顷 wàngōngqǐng

    - Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì bèi 公司 gōngsī 占用 zhànyòng le

    - Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Công ty trong nước này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao