圜钱 huán qián
volume volume

Từ hán việt: 【viên tiền】

Đọc nhanh: 圜钱 (viên tiền). Ý nghĩa là: tiền trung gian.

Ý Nghĩa của "圜钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

圜钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền trung gian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圜钱

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér huán 树飞 shùfēi

    - Chim bay quanh cây.

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán , Yuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WWLV (田田中女)
    • Bảng mã:U+571C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao