Đọc nhanh: 圈地 (khuyên địa). Ý nghĩa là: bao vây, khẳng định lãnh thổ.
圈地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao vây
enclosure
✪ 2. khẳng định lãnh thổ
staking a claim to territory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈地
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 我 在 地上 画 了 一个 圈子
- Tôi đã vẽ một vòng tròn trên mặt đất.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 他 用 绳子 圈住 了 那个 地方
- Anh ấy đã dùng dây bao quanh khu vực đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
地›