Đọc nhanh: 跑马圈地 (bào mã khuyên địa). Ý nghĩa là: gấp rút đưa ra yêu sách của một người trong các thị trường mới.
跑马圈地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút đưa ra yêu sách của một người trong các thị trường mới
rushing to stake one's claim in new markets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑马圈地
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 小马 哒 哒 地 跑 了 起来
- Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
地›
跑›
马›