yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viên】

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: họ Viên. Ví dụ : - 倒袁(世凯) đả đảo Viên Thế Khải. - 袁世凯刚刚登上皇帝的宝座就翘辫子了。 Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Viên

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào yuán ( 世凯 shìkǎi )

    - đả đảo Viên Thế Khải

  • volume volume

    - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dào yuán ( 世凯 shìkǎi )

    - đả đảo Viên Thế Khải

  • volume volume

    - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一丨一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GRHV (土口竹女)
    • Bảng mã:U+8881
    • Tần suất sử dụng:Cao