Đọc nhanh: 圆场 (viên trường). Ý nghĩa là: dàn xếp; giảng hoà; xoa dịu, chạy quanh sân khấu (diễn viên kịch). Ví dụ : - 这事最好由你出面说几句话圆圆场。 chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
圆场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dàn xếp; giảng hoà; xoa dịu
为打开僵局而从中解说或提出折衷办法
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
✪ 2. chạy quanh sân khấu (diễn viên kịch)
见〖跑圆场〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆场
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
场›