Đọc nhanh: 圆成 (viên thành). Ý nghĩa là: chu toàn; hoàn thành trọn vẹn. Ví dụ : - 圆成好事 hoàn thành việc tốt
圆成 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu toàn; hoàn thành trọn vẹn
成全
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆成
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 圆成 好事
- hoàn thành việc tốt
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
成›