Đọc nhanh: 跑圆场 (bào viên trường). Ý nghĩa là: chạy quanh sân khấu (diễn viên kịch).
跑圆场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy quanh sân khấu (diễn viên kịch)
戏曲演员表演在长途上行走时,围着舞台中心快步绕圈子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑圆场
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 马群 向 草场 奔跑 过来
- Đàn ngựa chạy nhanh về phía đồng cỏ.
- 跑 这么 远 的 路 去 看 一场 戏 , 实在 合不着
- đi quãng đường xa như vậy để xem kịch thật không đáng.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 她 正在 操场上 跑步
- Cô ấy đang chạy trên vận động.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
场›
跑›