Đọc nhanh: 图本 (đồ bổn). Ý nghĩa là: đồ bản.
图本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图本
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 他 借 了 一本 图书
- Anh ấy mượn một cuốn sách.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 图书馆 现有 五千 本书
- Thư viện hiện có năm ngàn cuốn sách.
- 这 本书 归属于 图书馆
- Cuốn sách này thuộc về thư viện.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 我 喜欢 这本 图书
- Tôi thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
本›