Đọc nhanh: 补授 (bổ thụ). Ý nghĩa là: bổ thụ.
补授 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ thụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补授
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他们 授予 他 国家 奖章
- Họ trao tặng cho anh ấy huân chương quốc gia.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
补›