Đọc nhanh: 图景 (đồ ảnh). Ý nghĩa là: tranh cảnh; cảnh vật trong tranh, triển vọng; tương lai; tiền đồ; ước mơ. Ví dụ : - 他只用几笔,便勾勒出一幅海上日出的图景。 anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.. - 这些民间传说反映出人们理想中的社会生活图景。 những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
图景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cảnh; cảnh vật trong tranh
画面上的景物
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
✪ 2. triển vọng; tương lai; tiền đồ; ước mơ
描述的或想象中的景象
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图景
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 他 喜欢 图画 风景
- Anh ấy thích vẽ phong cảnh.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
景›