图像 túxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【đồ tượng】

Đọc nhanh: 图像 (đồ tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh; tranh ảnh; hình vẽ. Ví dụ : - 这张图像非常清晰。 Hình ảnh này rất rõ nét.. - 屏幕上的图像很模糊。 Hình ảnh trên màn hình rất mờ.. - 图像加载得很慢。 Hình ảnh tải rất chậm.

Ý Nghĩa của "图像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

图像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình ảnh; tranh ảnh; hình vẽ

画成、摄制或印刷的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 图像 túxiàng 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này rất rõ nét.

  • volume volume

    - 屏幕 píngmù shàng de 图像 túxiàng hěn 模糊 móhú

    - Hình ảnh trên màn hình rất mờ.

  • volume volume

    - 图像 túxiàng 加载 jiāzài 很慢 hěnmàn

    - Hình ảnh tải rất chậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图像

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • volume volume

    - 图像 túxiàng 加载 jiāzài 很慢 hěnmàn

    - Hình ảnh tải rất chậm.

  • volume volume

    - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • volume volume

    - 屏幕 píngmù shàng de 图像 túxiàng hěn 模糊 móhú

    - Hình ảnh trên màn hình rất mờ.

  • volume volume

    - 电磁波 diàncíbō 干扰 gānrǎo le 电视机 diànshìjī 图像 túxiàng

    - Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.

  • volume volume

    - 光学仪器 guāngxuéyíqì 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 图像 túxiàng

    - Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó jiù xiàng 一幅 yīfú 拼图 pīntú

    - Cuộc sống như bức tranh ghép hình.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 图像 túxiàng 非常 fēicháng 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này rất rõ nét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao