Đọc nhanh: 光凭图像 (quang bằng đồ tượng). Ý nghĩa là: Avatar; ảnh đại diện.
光凭图像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Avatar; ảnh đại diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光凭图像
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 她 的 笑容 好像 阳光 是 的
- Nụ cười của cô ấy tựa như ánh mặt trời.
- 这张 图像 非常 清晰
- Hình ảnh này rất rõ nét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
光›
凭›
图›