Đọc nhanh: 图样 (đồ dạng). Ý nghĩa là: bản vẽ; hình vẽ; hình dáng hoa văn. Ví dụ : - 欧元纸币正面图样 hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
图样 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản vẽ; hình vẽ; hình dáng hoa văn
按照一定的规格和要求绘制的各种图形,在制造或建筑时用做样子
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图样
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 正是 这样 拼图 的 最后 一块
- Đó là lý do tại sao phần cuối cùng của trò chơi ghép hình
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
样›