Đọc nhanh: 国音 (quốc âm). Ý nghĩa là: quốc âm (âm tiêu chuẩn của Hán ngữ đã được nhà nước duyệt).
国音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc âm (âm tiêu chuẩn của Hán ngữ đã được nhà nước duyệt)
旧时指国家审定的汉语标准音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国音
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 国际音标
- ký hiệu phiên âm quốc tế.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
音›