Đọc nhanh: 国际音标 (quốc tế âm tiêu). Ý nghĩa là: phiên âm quốc tế; ký hiệu phiên âm quốc tế.
国际音标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên âm quốc tế; ký hiệu phiên âm quốc tế
国际语音学会制定的标音符号初稿在1888年发表,后来经过不断的修改,内容逐渐完备,各种语言常用的音都有适当的符号形式以拉丁字母的小楷为主,加以补充在 各种音标中,是通行范围较广的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际音标
- 国际音标
- ký hiệu phiên âm quốc tế.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
标›
际›
音›