Đọc nhanh: 国际足联 (quốc tế tú liên). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國際足球聯合會 | 国际足球联合会, FIFA, liên đoàn bóng đá quốc tế.
✪ 1. viết tắt cho 國際足球聯合會 | 国际足球联合会, FIFA, liên đoàn bóng đá quốc tế
abbr. for 國際足球聯合會|国际足球联合会, FIFA, international federation of football associations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际足联
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 国际足球 锦标赛
- thi đấu bóng đá quốc tế.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
联›
足›
际›