Đọc nhanh: 国际性 (quốc tế tính). Ý nghĩa là: Quốc tế, chủ nghĩa quốc tế. Ví dụ : - 毒品是国际性的问题。 Vấn đề ma túy là quốc tế.
✪ 1. Quốc tế
international
- 毒品 是 国际性 的 问题
- Vấn đề ma túy là quốc tế.
✪ 2. chủ nghĩa quốc tế
internationalism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际性
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 他 是 国际 明星
- Anh ấy là ngôi sao quốc tế.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 毒品 是 国际性 的 问题
- Vấn đề ma túy là quốc tế.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
性›
际›