Đọc nhanh: 国际学校 (quốc tế học hiệu). Ý nghĩa là: trường quốc tế.
国际学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际学校
- 她 创办 了 一所 国际 学校
- Cô ấy sáng lập một trường quốc tế.
- 她 在 英国 学校 学习
- Cô học ở một trường học ở Anh.
- 学院 里 有 许多 国际 学生
- Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 他 在 国际 一流大学 学习
- Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
学›
校›
际›