Đọc nhanh: 国际大厦 (quốc tế đại hạ). Ý nghĩa là: toà nhà quốc tế.
国际大厦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toà nhà quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际大厦
- 国际 大厦 位于 市中心
- Tòa nhà Quốc tế nằm ở trung tâm thành phố.
- 她 把 你 指向 了 帝国大厦
- Cô ấy dẫn bạn đến Tòa nhà Empire State.
- 我们 失去 了 旧 国会 大厦
- Chúng tôi đã mất tòa nhà Old State Capitol.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 他 在 国际 一流大学 学习
- Anh ấy học tập ở trường đại học hàng đầu quốc tế.
- 我要 一间 能 看到 国会 大厦 的 房间
- Tôi đã yêu cầu một cái nhìn của Capitol.
- 她 应该 要求 一间 面对 国会 大厦 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
- 她 应该 要求 一间 能 看到 国会 大厦 风景 的 房间
- Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厦›
国›
大›
际›