国歌 guógē
volume volume

Từ hán việt: 【quốc ca】

Đọc nhanh: 国歌 (quốc ca). Ý nghĩa là: quốc ca. Ví dụ : - 奏国歌时全场肃立。 lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.. - 奏国歌 cử quốc ca

Ý Nghĩa của "国歌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

国歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quốc ca

由国家正式规定的代表本国的歌曲中国国歌是《义勇军进行曲》

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奏国歌 zòuguógē shí 全场 quánchǎng 肃立 sùlì

    - lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.

  • volume volume

    - 奏国歌 zòuguógē

    - cử quốc ca

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国歌

  • volume volume

    - 奏国歌 zòuguógē

    - cử quốc ca

  • volume volume

    - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • volume volume

    - 奏国歌 zòuguógē shí 全场 quánchǎng 肃立 sùlì

    - lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.

  • volume volume

    - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 歌颂 gēsòng 伟大 wěidà de 祖国 zǔguó

    - ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.

  • volume volume

    - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • volume volume

    - 歌颂 gēsòng 祖国 zǔguó de 大好河山 dàhǎohéshān

    - ca ngợi núi sông của đất nước.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 风行 fēngxíng 全国 quánguó

    - Bài hát này nổi tiếng khắp cả nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao