Đọc nhanh: 国歌 (quốc ca). Ý nghĩa là: quốc ca. Ví dụ : - 奏国歌时全场肃立。 lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.. - 奏国歌 cử quốc ca
国歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc ca
由国家正式规定的代表本国的歌曲中国国歌是《义勇军进行曲》
- 奏国歌 时 全场 肃立
- lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.
- 奏国歌
- cử quốc ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国歌
- 奏国歌
- cử quốc ca
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 奏国歌 时 全场 肃立
- lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 这 首歌 风行 全国
- Bài hát này nổi tiếng khắp cả nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
歌›