国故 guó gù
volume volume

Từ hán việt: 【quốc cố】

Đọc nhanh: 国故 (quốc cố). Ý nghĩa là: văn hoá vốn có; văn hoá truyền thống, quốc nạn; thảm cảnh quốc gia. Ví dụ : - 整理国故 chỉnh lý văn hoá truyền thống

Ý Nghĩa của "国故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国故 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. văn hoá vốn có; văn hoá truyền thống

我国固有的文化 (多指语言文字、文学、历史等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 国故 guógù

    - chỉnh lý văn hoá truyền thống

✪ 2. quốc nạn; thảm cảnh quốc gia

国家遭受的灾荒、瘟疫、战争等重大变故

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国故

  • volume volume

    - 翘首 qiáoshǒu 故国 gùguó

    - ngẩng đầu trông về quê hương.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng shì 古代 gǔdài 柏国 bǎiguó de 故地 gùdì

    - Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 国故 guógù

    - chỉnh lý văn hoá truyền thống

  • volume volume

    - 国有 guóyǒu

    - quốc gia có việc hệ trọng

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 故宫 gùgōng shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 国有 guóyǒu 很多 hěnduō 历史 lìshǐ 故事 gùshì

    - Nước Câu Li có nhiều câu chuyện lịch sử.

  • volume volume

    - 邹国 zōuguó de 故事 gùshì 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao